Người dùng đã có tài khoản / Khách hàng mới
Việc có tài khoản truy cập vào hệ thống sẽ mở ra nhiều tính năng chuyên sâu cho người dùng và dễ dàng soạn thực đơn, lưu trữ và chia sẻ thực đơn cho cộng đồng.

DINH DƯỠNG SAU PHẪU THUẬT - một trường hợp lâm sàng

Thứ Sáu, 24 tháng 5, 2024

HÀNH CHÁNH

Bệnh nhân nam – 21 tuổi                                        Giới: Nam

Nghề nghiệp: Sinh Viên

Ngày khám dinh dưỡng: 27.04.2024

Lý do nhập viện:  Tai nạn giao thông, gãy xương đùi (T)

Lý do khám/hội chẩn dinh dưỡng: dinh dưỡng hồi phục sau phẫu thuật

 

NỘI DUNG

PHẦN 1: ĐÁNH GIÁ DINH DƯỠNG (TÁI ĐÁNH GIÁ)

A. Nhân trắc (Anthropometry)

-       Cân nặng thường có: 53 kg

-       Cân nặng hiện tại: 50 kg;          Cân nặng lý tưởng: 71 kg

-       Thay đổi cân nặng (Giảm): 3 kg; Tỷ lệ thay đổi CN: 5,7 % trong 2 tuần

-       Chiều cao: 1.8 m

-       BMI: 15.4 kg/ m2  

 

B. Lâm sàng (Clinical):

-       Tiền căn:

+  Bệnh :

·       Nội khoa: không có

·       Ngoại khoa: không có

+  Dị ứng:

·       Thuốc: Không có

·       Thức ăn: Không có

·       Sữa:  không có

-       Bệnh sử :

+    Diễn tiến của bệnh: Gặp tai nạn giao thông vào ngày 14.04 => nhập khoa cấp cứu và phẫu thuật xương đùi (T) vào ngày 16.04

+    Tình trạng hiện tại: Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt, tổng trạng xanh xao

+    Điều trị hiện tại: điều trị tại khoa Chấn thương chỉnh hình

+    Nuôi dưỡng hiện tại: đường miệng

+    Thuốc: thuốc giảm đau, kháng sinh và thuốc giảm sưng viêm

+  Khả năng vận động: nằm tại giường

-       Thăm khám:

Tổng quát:

+    Tri giác: tỉnh

+    Da niêm: xanh xao

Dinh dưỡng: (Kèm mức độ)

+    Teo cơ: trung bình

+    Teo mỡ: trung bình

+    Phù: không có

+    Báng bụng: không có

+    Tình trạng tóc, da đầu, khoang miệng (răng, nướu…), móng tay – chân,…: bình thường

+    Khả năng vận động: nằm tại giường

C.   Đánh giá khẩu phần dinh dưỡng và thói quen ăn uống (Dietary):

-  Tiền sử:

+    Chán ăn: chán ăn trong tuần đầu hậu phẫu

+    Suy giảm chức năng đường tiêu hóa: không có

-  Đánh giá khẩu phần:

+    Khẩu phần 24 giờ trước nhập viện:

Thực phẩm

Khối lượng

(G)

Năng lượng

(Kcalo)

Protein

(G)

Glucid

(G)

Lipid

(G)

Sáng: bánh ướt + 1 lon warriors nho

Bánh ướt

190

459

6.3

81.1

9.9

Giò lụa

33

45

7.1

0

1.8

Nem chua

12

16

2.6

0.5

0.4

Bánh tôm

25

87

3.3

17.6

0.3

Dưa chuột              

25

4

0.2

0.8

0

Giá đậu xanh

50

22

2.8

0.1

0

Rau thơm

3

1

0.1

0.1

0

Warrior nho

330ml

210

1

52

0

Trưa: Cơm + Đùi gà + Trứng chiên + canh cải xanh

Gạo tẻ máy

78

268

6.2

59.4

0.8

Trứng gà

50

83

7.4

0.3

5.8

Cải xanh

50

8

0.9

1.1

0

Thịt heo nạc

5

7

1

0

0.4

Thịt gà

100

199

20.3

0

13.1

Dầu thực vật

12

108

0

0

12

Chiều: Cơm + mực xào dưa chuột

Gạo tẻ máy

120

413

9.5

91.4

1.2

Mực tươi                

250

183

40.8

0

2.3

Dưa chuột

110

17

0.9

3.3

0

TỔNG

1372

2127

110.1

315.2

47.9

+    Nhận xét:

·       Năng lượng tiêu thụ trong ngày: 2127 Kcal/ ngày, đạt 80.5 % so sánh với 2641 Kcal/ngày theo CNLT (thiếu năng lượng)

·       Protein:  110.1 g/ngày; 20.7% Tổng NLKP;

·       Glucid: 315,2 g/ngày,  59.3 % Tổng NLKP;                         

·       Lipid: 47.9 g/ngày, 20.3 % Tổng NLKP; cholesterol: 1133 mg/ ngày

·       Tổng dịch nhập: 3 lít/ ngày 

ð Năng lượng tiêu thụ đạt 80% so với CNLT, chế độ ăn giàu đạm  , giàu cholesterol

 

+ Khẩu phần 24 giờ hôm qua:

Thực phẩm

Khối lượng

(G)

Năng lượng

(Kcalo)

Protein

(G)

Glucid

(G)

Lipid

(G)

Sáng: Cháo thịt bằm + 1 hộp sữa TH true milk

Cháo trắng

200

172

4

38

0.5

Thịt heo nạc

20

27.8

3.8

0

1.4

Dầu thực vật

7

62.79

0

0

6.98

Sữa TH true milk

180ml

131.8

5.22

14.8

5.8

Trưa: Phở

Bánh phở

180

253.8

5.76

57.78

0

Thịt bò nạc

40

47.2

8.4

0

1.52

Giá đậu xanh

40

17.2

2.2

2.12

0

Rau húng

2

0.34

0.04

0.04

0

Ngò gai

10

2.1

0.21

0.32

0

Ngò ôm

10

1.5

0.15

0.23

0

Mỡ bò

3

26.88

0

0

2.99

Chiều: Hủ tíu + 1 nước ép cà chua

Hủ tíu (luộc)

180

253.8

5.76

57.78

0

Thịt heo nạc

40

55.6

7.6

0

2.8

Giá đậu xanh

25

10.75

1.38

1.32

0

Sà lách

9

1.17

0.11

0.18

0

Mỡ heo nước

3

26.88

0

0

2.99

Nước ép Cà chua

250ml

48

2

6.5

1.5

TỔNG

1199

1139

46.6

179.1

26.5

 

+    Nhận xét:

·       Năng lượng tiêu thụ trong ngày: 1199 Kcal/ ngày, đạt 45.3 % so sánh với 2641 Kcal/ngày theo CNLT (thiếu năng lượng), đạt 56.4% so với lúc khỏe (2127 kcal/ngày

·       Protein:  46.6 g/ngày; 15.6% Tổng NLKP;

·       Glucid: 179.1 g/ngày,  65.8 % Tổng NLKP;                         

·       Lipid: 26.5 g/ngày, 20 % Tổng NLKP;

·       Tổng dịch nhập: 2 lít/ ngày 

ð Năng lượng tiêu thụ đạt 45.3 so với CNLT, chế độ ăn giàu tinh bột

 

-     Thói quen ăn uống:

+    Lúc đi làm thì mỗi ngày uống 1 lon Warrior nho

 

Công cụ sàng lọc nguy cơ dinh dưỡng và đánh giá tình trạng dinh dưỡng

Đánh giá tình trạng dinh dưỡng:

 

MỨC ĐỘ CÁC CHỈ SỐ

 

ĐÁNH GIÁ

 

Phần 1: Bệnh sử
Điểm SGA

 

 

1. Thay đổi cân nặng: thay đổi trong 6 tháng qua

 

Tỷ lệ thay đổi cân nặng trong 6 tháng qua

Giảm < 5%, không giảm hoặc tăng cân

 

 

 

 

Giảm cân từ 5 tới 10 %

 

 

 

Giảm > 10%

 

 

 

 

2. Thay đổi cân nặng trong 2 tuần qua

Tăng cân

 

 

 

 

Không thay đổi

 

 

 

 

Giảm cân

 

 

 

3. Khẩu phần ăn: Thay đổi: (từ giảm ăn đường miệng, phải ăn lỏng, ăn ống thông hoặc nhịn đói)                           

Không thay đổi

 

 

 

 

Thay đổi ít và vừa

 

 

 

Thay đổi nhiều

 

 

 

 

4. Triệu chứng hệ tiêu hóa (kéo dài trên 2 tuần)

Không thay đổi

 

 

 

Thay đổi ít và vừa

 

 

 

 

Thay đổi nhiều

 

 

 

 

5. Giảm chức năng: (Giới hạn/giảm hoạt động) Do bệnh lý                             

Không thay đổi

 

 

 

Thay đổi ít và vừa

 

 

 

 

Thay đổi nhiều

 

 

 

 

6. Nhu cầu về chuyển hóa:

 

Mức độ sang chấn (Stress)

Thấp

 

 

 

 

Vừa (suy tim, có thai, hóa trị liệu, …)

 

 

 

Nặng (chấn thương lớn, đại phẫu, suy đa tạng…)

 

 

 

 

Phần 2: Khám lâm sàng

 

1. Mất lớp mỡ dưới da

Không

 

 

 

 

Nhẹ đến vừa

 

 

 

Nặng

 

 

 

 

2. Teo cơ

Không

 

 

 

 

Nhẹ đến vừa

 

 

 

Nặng

 

 

 

 

3. Phù

Không

 

 

 

Nhẹ đến vừa

 

 

 

 

Nặng

 

 

 

 

4. Cổ chướng

Không

 

 

 

Nhẹ đến vừa

 

 

 

 

Nặng

 

 

 

 

=> KẾT LUẬN: SGA - B -> Bệnh nhân SDD vừa

 

Phần 2: CHẨN ĐOÁN

A.   Chẩn đoán bệnh lý: Gãy xương đùi (T)

B.   Chẩn đoán dinh dưỡng:

Phát biểu theo mô hình Problem - Etiology - Signs/Symptoms (P-E-S)

(Vấn đề - Nguyên nhân – Triệu chứng)

Có thể giải quyết được

 

TT

Chẩn đoán/ Vấn đề dinh dưỡng

Nguyên nhân

(có liên quan đến)

Triệu chứng

(Bằng chứng là)

1

Suy dinh dưỡng

Dinh dưỡng đường miệng chưa đủ

- Ăn được 56% bữa ăn thông thường

- Sụt 5,7% trong vòng 2 tuần

- Teo cơ trung bình

2

Hội chứng nuôi ăn lại

Sụt cân

BMI < 16kg/m2
- Sụt 5,7% trong vòng 2 tuần

 

Phần 3: CAN THIỆP DINH DƯỠNG

A.   Mục tiêu can thiệp:

-     Mục tiêu ngắn hạn:

+    Người bệnh đạt được 100% nhu cầu năng lượng khuyến nghị sau 10 ngày

+    Hồi phục nhanh sau phẫu thuật

-     Mục tiêu dài hạn:

+    Có đầy đủ kiến thức về chế độ ăn cân đối, đa dạng phối hợp luyện tập để tăng tổng trạng của bệnh nhân.

B.   Nhu cầu nuôi dưỡng:  (kèm giải thích lý do, đưa ra chỉ định)

-       Năng lượng: 35 x 50 = 1750 Kcal/ ngày ~ 1800Kcal (dùng cân nặng hiện tại để tính toán vì bệnh nhân có tình trạng refeeding nên cần tăng nhu cầu chậm)

-       Protid : 1.2g/kg => 60 g/ ngày

-     Lipid: 20% NLKP 39 g/ ngày

-     Cholesterol: < 200 mg/ ngày

-     Glucid: : 66.3% NLKP 290 g/ ngày

-       Na+ < 2000 mg/ ngày

-       Kali: 2500 mg/ngày

-       Calci: 800 mg/ ngày

-       Nước: 2 lít/ ngày

-       Chất xơ: 30 g/ ngày

D. Chọn đường nuôi dưỡng:  Phù hợp với chỉ định & giải thích

-     Đường miệng: cơm, bún. phở, …/ 03 bữa chính + 2 cử sữa

Bảng phân bố nuôi dưỡng

TT

Thời gian

Bữa ăn

Sản phẩm nuôi dưỡng

Thể tích/ khối lượng

Tốc độ nuôi ăn

Năng lượng và chất dinh dưỡng

Ghi chú

Đường tiêu hóa

1

7g00

Sáng

Bánh canh thịt heo + thanh long

372g

 

353 kcal

Protein: 12.6g

Lipid: 8.2g

Glucid: 58g

 

2

9g30

Phụ sáng

Sữa Ensure Vigor

237ml

 

270.18 kcal

Protein: 10.9g

Lipid: 9.01g

Glucid: 36.97g

 

3

11g30

Trưa

Cơm + tép ram + bầu xào trứng + canh bí rợ + ổi

468.7g

 

432 kcal

Protein: 13.7g

Lipid: 12.6g

Glucid: 66g

 

4

15g

Xế

Sữa Ensure Vigor

237ml

 

270.18 kcal

Protein: 10.9g

Lipid: 9.01g

Glucid: 36.97g

 

5

18g

Chiều

Cơm + Cá bạc má kho + canh rau dền + thịt heo xào đậu cove + bưởi

474g

 

522 kcal

Protein: 34.1g

Lipid: 10g

Glucid: 74g

 

Mã chế độ ăn: (PT04)

E. Thực đơn (công thức) nuôi dưỡng (miệng/ ống thông):

-       Năng lượng: 1800Kcal

-       Protid : 1.2g/kg => 60 g/ ngày

-     Lipid: 20% NLKP 39 g/ ngày

-     Cholesterol: < 200 mg/ ngày

-     Glucid: : 66.3% NLKP 290 g/ ngày

-       Na+ < 2000 mg/ ngày

-       Kali: 2500 mg/ngày

-       Calci: 800 mg/ ngày

-       Nước: 2 lít/ ngày

-       Chất xơ: 30 g/ ngày

Thực đơn chi tiết - hình ảnh đính kèm

 (hình ảnh đính kèm bên dưới)

F. Tư vấn/ giáo dục dinh dưỡng:

 Hình thức tư vấn: Trực tiếp

Nội dung tư vấn:

- Bổ sung sữa để tăng năng lượng khẩu phần hiện tại của bệnh nhân, giúp nhanh hồi phục vết thương.

- Tăng lượng rau và trái cây trong khẩu phẩn ăn

- Tăng nhu cầu năng lượng chậm và từ từ qua ngày vì có hội chứng refeeding

- Lựa chọn các thực phẩm bổ sung Omega-3 (cá biển sâu)